Đại học Bách khoa Thiên Tân – 天津理工大学 – Tianjin University of Technology (TUT)

Đại học Bách khoa Thiên Tân - 天津理工大学 - Tianjin University of Technology (TUT)

Đại học Bách khoa Thiên Tân – 天津理工大学 là một trường đại học trọng điểm đa ngành của thành phố Thiên Tân, lấy kỹ thuật làm trọng tâm, kết hợp giữa kỹ thuật và khoa học, phát triển đa ngành như kỹ thuật, khoa học, quản lý, văn học, nghệ thuật.

Đại học Bách khoa Thiên Tân - 天津理工大学 - Tianjin University of Technology (TUT)

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THIÊN TÂN– 天津理工大学 – Tianjin University of Technology (TUT)

  • Địa chỉ: số 391, đường Tân Thủy Tây, quận Tây Thanh, thành phố Thiên Tân
  • SĐT: 0086-22-60215678
  • Website: https://www.tjut.edu.cn/

Lịch sử Đại học Bách khoa Thiên Tân

Tiền thân của Đại học Bách khoa Thiên Tân là Học viện Bách khoa Thiên Tân, năm 1979 bắt đầu tuyển sinh đại học dưới danh nghĩa phân hiệu Khoa học và Công nghệ Đại học Thiên Tân.

Với sự chấp thuận của Hội đồng Nhà nước, trường chính thức được thành lập vào năm 1981.

Năm 1996, Học viện Bách khoa Thiên Tân cũ sáp nhập với Phân hiệu Đại học Thiên Tân cũ, Phân hiệu Cơ điện Đại học Thiên Tân và Phân hiệu Luyện kim Đại học Thiên Tân để thành lập Học viện Bách khoa Thiên Tân mới.

Thông qua sự phê duyệt của Bộ Giáo dục, Học viện Bách khoa Thiên Tân được đổi tên thành Đại học Bách khoa Thiên Tân vào năm 2004.

Đại học Bách khoa Thiên Tân - 天津理工大学 - Tianjin University of Technology (TUT)
Đại học Bách khoa Thiên Tân – 天津理工大学 – Tianjin University of Technology (TUT)

Cơ sở vật chất

Đại học Bách khoa Thiên Tân tọa lạc tại số 391 đường Tân Thủy Tây, quận Tây Thanh, thành phố Thiên Tân, với tổng diện tích 1,5675 triệu mét vuông và diện tích xây dựng là 757.800 mét vuông.

Đại học Bách khoa Thiên Tân - 天津理工大学 - Tianjin University of Technology (TUT)
Đại học Bách khoa Thiên Tân – 天津理工大学 – Tianjin University of Technology (TUT)

Tính đến tháng 3 năm 2023, trường Đại học Bách khoa Thiên Tân hiện có:

  • 1 phòng thí nghiệm kỹ thuật quốc gia
  • 2 phòng thí nghiệm trọng điểm của Bộ Giáo dục
  • 1 phòng thí nghiệm nghiên cứu hợp tác quốc tế của Bộ Giáo dục
  • 2 trung tâm nghiên cứu kỹ thuật của Bộ Giáo dục
  • 1 cơ sở giới thiệu trí tuệ và đổi mới chung của Bộ Giáo dục của Cục Quản lý Nhà nước về Chuyên gia nước ngoài,…
Đại học Bách khoa Thiên Tân - 天津理工大学 - Tianjin University of Technology (TUT)
Đại học Bách khoa Thiên Tân – 天津理工大学 – Tianjin University of Technology (TUT)

Thư viện Đại học Bách khoa Thiên Tân có diện tích xây dựng 46.000 mét vuông, bộ sưu tập hơn 2,18 triệu cuốn sách giấy, 1,89 triệu cuốn sách điện tử và 34.000 tạp chí định kỳ điện tử, sở hữu hơn 60 cơ sở dữ liệu cấp cao bằng tiếng Trung và tiếng nước ngoài.

Thành tích đạt được

Đại học Bách khoa Thiên Tân hiện có hơn 22.000 sinh viên toàn thời gian có bằng cử nhân trở lên, có 1.933 giảng viên, trong đó có 1.494 giáo viên chính thức, 864 giáo viên có bằng tiến sĩ và 695 giáo viên có chức danh nghề nghiệp cao cấp.

Đại học Bách khoa Thiên Tân - 天津理工大学 - Tianjin University of Technology (TUT)
Đại học Bách khoa Thiên Tân – 天津理工大学 – Tianjin University of Technology (TUT)

Trường đã thiết lập quan hệ hữu nghị và hợp tác với 138 trường đại học và tổ chức nghiên cứu khoa học nổi tiếng ở 36 quốc gia và khu vực; thực hiện hợp tác giáo dục ở cấp đại học và sau đại học với các trường đại học ở Canada, Nhật Bản và các nước khác, đồng thời đào tạo lứa thạc sĩ quản lý dự án đầu tiên ở Trung Quốc; thành lập 2 Viện Khổng Tử và 1 Lớp học Khổng Tử ở Ba Lan và Côte d’Ivoire…

Vào tháng 5 năm 2022, Ủy ban Liên đoàn Thanh niên của Khoa Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu của Đại học Bách khoa Thiên Tân đã được trao giải thưởng Ủy ban Liên đoàn Thanh niên Cờ đỏ Ngũ Tứ của thành phố Thiên Tân.

Các khoa đào tạo Đại học Bách khoa Thiên Tân

Đại học Bách khoa Thiên Tân - 天津理工大学 - Tianjin University of Technology (TUT)
Đại học Bách khoa Thiên Tân – 天津理工大学 – Tianjin University of Technology (TUT)

KHOA NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA TRUNG QUỐC

  • Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc

KHOA KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT MÁY TÍNH

  • Khoa học và Công nghệ máy tính (hệ Đại học + hệ Thạc sỹ + hệ Tiến sỹ)
  • Bảo mật Thông tin
  • Khoa học Thông tin và Máy tính
  • Kỹ thuật Internet vạn vật
  • Kỹ thuật Phần mềm (hệ Thạc sỹ)
  • Kỹ thuật Thông tin và Viễn thông (hệ Thạc sỹ)
  • An toàn không gian mạng (hệ Thạc sỹ)

KHOA KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT VẬT LIỆU

  • Kỹ thuật điều khiển và định hình vật liệu
  • Vật liệu và thiết bị năng lượng mới
  • Vật lý vật liệu
  • Khoa học và Kỹ thuật vật liệu (hệ Đại học + hệ Tiến sỹ)
  • Vật liệu chức năng

KHOA QUẢN TRỊ

  • Quản trị Kinh doanh
  • Quản lý Tài chính
  • Quản trị Hậu cần
  • Marketing
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Quản trị Công trình
  • Kỹ thuật Chi phí
  • Quản lý Thông tin và Hệ thống thông tin
  • Bảo hiểm
  • Khoa học và Kỹ thuật quản trị (hệ Thạc sỹ + hệ Tiến sỹ)
  • Quản trị Công trình (hệ Thạc sỹ)
  • Kế toán (hệ Thạc sỹ)
  • Quản lý Doanh nghiệp (hệ Thạc sỹ)
  • Kinh tế và Quản lý Kỹ thuật (hệ Thạc sỹ)

KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ

  • Khoa học và Kỹ thuật thông tin quang điện tử
  • Công nghệ và Dụng cụ Đo lường và Điều khiển
  • Kỹ thuật Điện và Tự động hóa
  • Khoa học và Công nghệ điện tử (hệ Đại học + hệ Thạc sỹ)
  • Thiết kế mạch tích hợp và hệ thống tích hợp
  • Khoa học và Kỹ thuật vi điện tử
  • Kỹ thuật thông tin điện tử
  • Kỹ thuật viễn thông
  • Truyền sóng điện từ và ăng-ten
  • Tự động hóa
  • Kỹ thuật Điện (hệ Thạc sỹ)
  • Khoa học và Kỹ thuật Điều khiển (hệ Thạc sỹ)
  • Kỹ thuật Thông tin và Viễn thông (hệ Thạc sỹ)
  • Kỹ thuật Quang học (hệ Thạc sỹ)

KHOA CƠ GIỚI

  • Kỹ thuật máy móc (hệ Đại học + hệ Thạc sỹ)
  • Kỹ thuật máy móc và điện tử
  • Thiết bị xử lý và Kỹ thuật điều khiển
  • Kỹ thuật năng lượng và động lực
  • Khoa học và Kỹ thuật năng lượng mới

KHOA KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG VÀ KỸ THUẬT AN TOÀN

  • Khoa học Môi trường
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Kỹ thuật An toàn
  • Khoa học và Kỹ thuật Tái chế Tài nguyên
  • Địa lý Vật lý và Môi trường Tài nguyên
  • Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (hệ Thạc sỹ)
  • Khoa học và Kỹ thuật An toàn (hệ Thạc sỹ)

KHOA CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT

  • Kỹ thuật Dược phẩm
  • Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học (hệ Đại học + hệ Thạc sỹ)
  • Hóa học Ứng dụng
  • Dược học
  • Hóa dược (hệ Thạc sỹ)

KHOA TỰ NHIÊN

  • Toán học và Toán học Ứng dụng
  • Vật lý Ứng dụng
  • Toán học Ứng dụng (hệ Thạc sỹ)
  • Vật lý (hệ Thạc sỹ)

KHOA VẬN TẢI BIỂN

  • Kỹ thuật Hàng hải
  • Kỹ thuật tua-bin
  • Kỹ thuật điện và điện tử tàu biển

KHOA NGHỆ THUẬT

  • Thiết kế sản phẩm
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Thiết kế môi trường
  • Nhiếp ảnh
  • Hoạt hình
  • Nghệ thuật Thiết kế (hệ Thạc sỹ)

KHOA NGOẠI NGỮ

  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh (hệ Thạc sỹ)
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản (hệ Thạc sỹ)
  • Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng (hệ Thạc sỹ)

KHOA PHÁT TRIỂN XÃ HỘI

  • Công tác xã hội
  • Xã hội học

KHOA KINH DOANH QUỐC TẾ

  • Quản trị Kinh doanh (chương trình 3+1, hợp tác với Đại học Thompson Rivers)
  • Quản trị Công nghiệp (chương trình 3+1, hợp tác với Đại học OsakaSangyo)
  • Quản lý Toàn cầu hóa và Đổi mới Doanh nghiệp (hệ Thạc sỹ)

Học phí

  • Hệ Đại học: 16.400 NDT/năm
  • Hệ Thạc sỹ: 20.500 NDT/năm
  • Hệ Tiến sỹ:
    • Chuyên ngành Xã hội: 30.000 NDT/năm
    • Chuyên ngành Tự nhiên: 32.000 NDT/năm

Chi phí khác

  • Phí ký túc xá:
    • Sinh viên ở dài hạn (trên 4 tháng): 45 NDT/ngày/giường
    • Sinh viên ở ngắn hạn (dưới 4 tháng): 50 NDT/ngày/giường
  • Phí báo danh: 400 NDT
  • Phí bảo hiểm: 600 NDT/năm học

Cơ hội học bổng

  • Học bổng Chính phủ Trung Quốc CGS
  • Học bổng Khổng Tử CIS loại A

IMFO EDUCATION

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Kênh liên hệ khác!
Gọi ngay cho chúng tôi!
Gọi ngay cho chúng tôi!