Đại học Quý Châu – 贵州大学 – Guizhou University (GZU)

Đại học Quý Châu - 贵州大学 - Guizhou University (GZU)

Đại học Quý Châu – 贵州大学 còn được gọi tắt là Quý Đại, trường tọa lạc tại thành phố Quý Dương, tỉnh Quý Châu. Đại học Quý Châu là trường đại học tổng hợp, thuộc “Đề án 211” các trường đại học xây dựng trọng điểm.

ĐẠI HỌC QUÝ CHÂU – 贵州大学 – Guizhou University (GZU)

  • Địa chỉ: số 2708, phía nam Đại lộ Hoa Khê, quận Hoa Khê, thành phố Quý Dương, tỉnh Quý Châu
  • SĐT: 0851-88292178
  • Website: https://www.gzu.edu.cn/

Lịch sử Đại học Quý Châu

Trong hơn 100 năm hoạt động, Đại học Quý Châu đã nhiều lần thay đổi tên và địa điểm, trải qua nhiều thăng trầm.

Đại học Quý Châu được thành lập vào năm 1902, đã trải qua các thời kỳ Hội trường Đại học Quý Châu, Đại học Tỉnh Quý Châu, Học viện Nông nghiệp và Công nghiệp Quốc gia Quý Châu và Đại học Quốc lập Quý Châu.

Sau khi thành lập Tân Trung Quốc, vào tháng 10 năm 1950, trường đã được đặt tên là Đại học Quý Châu.

Tháng 11 năm 1951, đích thân Mao Trạch Đông đã ghi tên trường.

Đại học Quý Châu - 贵州大学 - Guizhou University (GZU)

Tháng 8 năm 2004, Đại học Quý Châu và Đại học Công nghệ Quý Châu hợp nhất thành Đại học Quý Châu mới.

Vào tháng 4 năm 2016, Đại học Quý Châu là một trường đại học xây dựng trọng điểm quốc gia của “Mỗi tỉnh, một trường” ở khu vực miền trung và miền tây.

Vào tháng 2 năm 2022, Đại học Quý Châu đã được chọn vào vòng hai của các trường đại học xây dựng “Hạng nhất kép” quốc gia.

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Quý Châu có 40 học viện, diện tích 4637,61 mẫu, ngoài ra còn có một nông trường giảng dạy và thực nghiệm là 1181,26 mẫu. Thư viện có tổng bộ sưu tập hơn 3,84 triệu đầu sách và hơn 3,74 triệu đầu sách điện tử.

Đại học Quý Châu - 贵州大学 - Guizhou University (GZU)
Đại học Quý Châu – 贵州大学 – Guizhou University (GZU)

Đại học Quý Châu hiện có:

  • 1 phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia
  • 8 trạm nghiên cứu sau tiến sĩ
  • 1 phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia cấp tỉnh,…
Đại học Quý Châu - 贵州大学 - Guizhou University (GZU)
Đại học Quý Châu – 贵州大学 – Guizhou University (GZU)

Thành tích đạt được

Đại học Quý Châu có 40 học viện trực thuộc, với hơn 34.000 sinh viên đại học chính quy và hơn 13.000 nghiên cứu sinh. Có hơn 4.200 công nhân viên tại chức, trong đó có hơn 2.700 giáo viên chuyên trách và trong đó có 56,11% chuyên trách có bằng tiến sĩ.

Trường hiện có 1 ngành xây dựng đẳng cấp quốc tế, 1 ngành trọng điểm quốc gia, 6 ngành nằm trong top 1% ESI trên thế giới,…

Trường hiện có 2 viện sĩ của Học viện Kỹ thuật Trung Quốc, 1 viện sĩ của Học viện Khoa học Á – Âu Quốc tế, 25 thành viên Ban chỉ đạo giáo dục đại học của Bộ Giáo dục, 3 thành viên của Ủy ban Khoa học và Công nghệ của Bộ Giáo dục, 10 thành viên của “Nhân tài khoa học và công nghệ xuất sắc thế kỷ mới” của Bộ Giáo dục,…

Đại học Quý Châu xây dựng hợp tác đối tác với Đại học Chiết Giang, Đại học Nông nghiệp Trung Quốc và Đại học Sư phạm Hoa Đông. Đại học Quý Châu đã ký thỏa thuận với hơn 500 doanh nghiệp và đơn vị nghiên cứu khoa học, bao gồm Tập đoàn Mao Đài, Công ty TNHH hóa sinh Quảng Tây Điền Viên, Tập đoàn phốt phát, Chi nhánh thuốc lá Trung Quốc Quý Châu, tập đoàn Giang Tô Phong Sơn,…

Kể từ năm 2008, trường đã đăng cai, đảm nhận và đồng tổ chức chuỗi hoạt động của “Tuần lễ trao đổi giáo dục Trung Quốc-ASEAN” trong 14 năm liên tiếp.

Đại học Quý Châu - 贵州大学 - Guizhou University (GZU)
Đại học Quý Châu – 贵州大学 – Guizhou University (GZU)

Các khoa đào tạo Đại học Quý Châu

Đại học Quý Châu - 贵州大学 - Guizhou University (GZU)
Đại học Quý Châu – 贵州大学 – Guizhou University (GZU)

KHOA TRIẾT HỌC VÀ PHÁT TRIỂN XÃ HỘI

  • Triết học

KHOA VĂN HỌC VÀ TRUYỀN THÔNG

  • Văn học Trung Quốc
  • Báo chí

KHOA LỊCH SỬ VÀ VĂN HÓA DÂN TỘC

  • Lịch sử

KHOA NGOẠI NGỮ

  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Phiên dịch
  • Tiếng Anh Thương mại

KHOA ÂM NHẠC

  • Trình diễn âm nhạc
  • Âm nhạc học
  • Sáng tác và lý thuyết sáng tác
  • Trình diễn vũ đạo
  • Vũ đạo học
  • Diễn xuất
  • Đạo diễn Điện ảnh và Truyền hình
  • Phát thanh và Dẫn chương trình

KHOA MỸ THUẬT

  • Hoạt hình
  • Hội họa
  • Điêu khắc
  • Nhiếp ảnh
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Thiết kế môi trường
  • Thiết kế sản phẩm
  • Thiết kế trang phục và trang sức

KHOA LUẬT

  • Luật

KHOA KINH TẾ

  • Kinh tế
  • Tài chính công
  • Tài chính
  • Kinh tế và Thương mại quốc tế

KHOA QUẢN LÝ

  • Quản lý kỹ thuật
  • Quản trị kinh doanh
  • Marketing
  • Kế toán
  • Quản lý tài chính
  • Quản trị nhân sự
  • Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp
  • Quản lý hậu cần
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Thương mại điện tử

KHOA DU LỊCH VÀ VĂN HÓA

  • Quản lý Công nghiệp Văn hóa
  • Quản lý du lịch

KHOA HÀNH CHÍNH CÔNG

  • Chính trị và Hành chính
  • Công tác xã hội
  • Quản lý dịch vụ công
  • Hành chính công
  • Lao động và An sinh xã hội
  • Quản lý tài nguyên đất
  • Quản lý thành phố

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

  • Giáo dục thể chất
  • Thể thao giải trí

KHOA TOÁN HỌC VÀ KHOA HỌC MÁY TÍNH

  • Toán học và Toán học Ứng dụng
  • Khoa học Thông tin và Tính toán
  • Thống kê

KHOA VẬT LÝ

  • Vật lý
  • Khoa học và Kỹ thuật thông tin quang điện tử

KHOA KHOA HỌC ĐỜI SỐNG

  • Khoa học Sinh học
  • Công nghệ Sinh học
  • Sinh thái học

KHOA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ MÁY TÍNH

  • Khoa học và Công nghệ Máy tính
  • Kỹ thuật mạng
  • Bảo mật Thông tin
  • Công nghệ truyền thông kỹ thuật số
  • Thông tin không gian và Công nghệ số

KHOA KỸ THUẬT THÔNG TIN VÀ BIG DATA

  • Kỹ thuật thông tin điện tử
  • Khoa học và Công nghệ Điện tử
  • Kỹ thuật Viễn thông
  • Khoa học và Công nghệ Thông tin điện tử
  • Kỹ thuật Mạng
  • Quản lý thông tin và hệ thống thông tin

KHOA KỸ THUẬT CƠ KHÍ

  • Cơ giới hóa nông nghiệp và Tự động hóa
  • Thiết kế – Chế tạo cơ khí và Tự động hóa
  • Thiết kế Công nghiệp
  • Kỹ thuật điều khiển và xử lý vật liệu

KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN

  • Tự động hóa
  • Kỹ thuật Năng lượng và Động lực
  • Kỹ thuật điện khí và Tự động hóa
  • Công nghệ và Dụng cụ Kiểm soát Đo lường

KHOA CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

  • Công trình thủy lợi và thủy điện
  • Môi trường xây dựng và Kỹ thuật ứng dụng năng lượng
  • Khoa học và Kỹ thuật cấp thoát nước
  • Công trình dân dụng
  • Kỹ thuật không gian ngầm đô thị

KHOA KIẾN TRÚC VÀ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

  • Kiến trúc
  • Quy hoạch đô thị

KHOA VẬT LIỆU VÀ LUYỆN KIM

  • Kỹ thuật và Khoa học Vật liệu
  • Vật lý vật liệu
  • Kỹ thuật và Polymer
  • Kỹ thuật luyện kim
  • Khoa học và Kỹ thuật Năng lượng mới

KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC

  • Hóa học
  • Hóa Ứng dụng
  • Hóa học Vật liệu
  • Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
  • Thiết bị xử lý và Kỹ thuật điều khiển
  • Kỹ thuật hóa học năng lượng
  • Vật liệu phi kim vô cơ
  • Hóa sinh

KHOA KHAI THÁC MỎ

  • Kỹ thuật khảo sát và bản đồ
  • Kỹ thuật khoáng sản
  • Kỹ thuật chế biến khoáng sản
  • Kỹ thuật an toàn
  • Kỹ thuật tài nguyên khoáng sản

KHOA KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

  • Khoa học thông tin địa lý
  • Công nghệ và Kỹ thuật thăm dò
  • Kỹ thuật thăm dò tài nguyên
  • Kỹ thuật Thủy văn và Tài nguyên nước
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Khoa học Môi trường

KHOA KỸ THUẬT SẢN XUẤT RƯỢU BIA VÀ THỰC PHẨM

  • Công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật sản xuất bia rượu
  • Khoa học và Công nghệ thực phẩm
  • Chất lượng và An toàn thực phẩm

KHOA NÔNG NGHIỆP

  • Nông học
  • Nuôi trồng và Nhận diện Thảo dược Trung Quốc
  • Bảo vệ thực vật
  • Làm vườn
  • Khoa học Trà
  • Tài nguyên và Môi trường Nông nghiệp

KHOA LÂM NGHIỆP

  • Lâm học
  • Bảo vệ rừng
  • Bảo tồn Đất – Nước và Phòng chống sa mạc hóa
  • Kiến trúc cảnh quan

KHOA ĐỘNG VẬT HỌC

  • Khoa học Đồng cỏ
  • Khoa học Động vật
  • Khoa học Y tế Động vật
  • Nuôi trồng Thủy sản

KHOA DƯỢC

  • Kỹ thuật dược phẩm
  • Bào chế dược phẩm

KHOA THUỐC LÁ

  • Thuốc lá

KHOA Y

  • Khoa học điều dưỡng

KHOA KHOA HỌC TRÀ

  • Khoa học trà

Học phí

Sinh viên tiếng Trung– 11.000 NDT/năm
– 6.000 NDT/học kỳ
– 5.000 NDT/3 tháng
Hệ Đại học– Nghệ thuật: 14.000 NDT/năm
– Khoa học: 15.500 NDT/năm
– Nghệ thuật hoặc Thể thao: 21.000 NDT/năm
Hệ Thạc sỹ– Nghệ thuật: 18.000 NDT/năm
– Khoa học: 22.000 NDT/năm
Hệ Tiến sỹ– Nghệ thuật: 22.000 NDT/năm
– Khoa học: 24.000 NDT/năm

Chi phí khác

  • Phí báo danh: 500 NDT/năm
  • Phí bảo hiểm: 800 NDT/năm
  • Phí ký túc xá:
    • Phòng 3 người, giường riêng, phòng tắm và khu sinh hoạt chung: 4.200 NDT/năm/sinh viên
    • Phòng 2 người, giường riêng, phòng tắm chung: 6.000 NDT/năm/sinh viên
    • Phòng đơn tiêu chuẩn, bếp riêng và phòng tắm riêng: 9.600 NDT/năm/sinh viên

Cơ hội học bổng

  • Học bổng chính phủ CGS
  • Học bổng Khổng Tử CIS
  • Học bổng chính phủ tỉnh Quý Châu
  • Học bổng Đại học Quý Châu

IMFO EDUCATION

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Kênh liên hệ khác!
Gọi ngay cho chúng tôi!
Gọi ngay cho chúng tôi!