Đại học Tế Nam – 济南大学 – University of Jinan (UJN)

Đại học Tế Nam - 济南大学 - University of Jinan (UJN)

Đại học Tế Nam tọa lạc tại thành phố Tế Nam, tỉnh Sơn Đông, là một trường đại học tổng hợp do chính phủ tỉnh Sơn Đông và Bộ Giáo dục phối hợp thành lập, là trường đại học xây dựng trọng điểm của tỉnh Sơn Đông. Đại học Tế Nam được chọn vào “Kế hoạch 111”, và là đơn vị thường trực của liên minh hợp tác Viện chính sách “Một vành đai, một con đường”.

Đại học Tế Nam - 济南大学 - University of Jinan (UJN)

ĐẠI HỌC TẾ NAM – 济南大学 – University of Jinan (UJN)

Địa chỉ: Số 336, đường Tân Nam Trang Tây, thành phố Tế Nam, tỉnh Sơn Đông

SĐT: +86 531 8276 5900

Website: https://www.ujn.edu.cn/

Lịch sử Đại học Tế Nam

Tiền thân của Đại học Tế Nam là Học viện Công nghiệp Vật liệu xây dựng Sơn Đông, được thành lập vào năm 1948.

17/10/2000, Bộ Giáo dục và Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Đông đã đồng ý sáp nhập Học viện Công nghiệp Vật liệu Xây dựng Sơn Đông và Đại học Liên hợp Tế Nam để thành lập Đại học Tế Nam.

26/04/2001, Sở Giáo dục tỉnh Sơn Đông đã phê duyệt việc sáp nhập Trường Dân chính Tế Nam của Bộ Dân chính và Trường Vật tư tỉnh Sơn Đông vào Đại học Tế Nam.

07/2022, Trung tâm Nghiên cứu Caribbean của Đại học Tế Nam đã được khánh thành.

01/03/2023, lễ ký kết Viện Nghiên cứu Công nghệ Công nghiệp Đông Bình của Đại học Tế Nam đã được tổ chức.

Cơ sở vật chất

Khuôn viên trường Đại học Tế Nam có diện tích 2,43 triệu mét vuông, diện tích xây dựng trường học hơn 1,04 triệu mét vuông, tổng giá trị tài sản cố định là 3,08 tỷ nhân dân tệ. Tổng giá trị thiết bị giảng dạy và nghiên cứu khoa học là 600 triệu nhân dân tệ.

Đại học Tế Nam - 济南大学 - University of Jinan (UJN)
Thư viện Đại học Tế Nam

Diện tích xây dựng của thư viện là 63.000 mét vuông, với hơn 8 triệu loại sách giấy và tài liệu điện tử, cùng hơn 30.000 loại tạp chí định kỳ và tạp chí điện tử hiện tại của Trung Quốc và nước ngoài.

Trường Đại học Tế Nam hiện có:

  • 3 Viện nghiên cứu phát triển và nghiên cứu đối ngoại ở tỉnh Sơn Đông
  • 1 cơ sở nghiên cứu hợp tác quốc tế ở tỉnh Sơn Đông
  • 1 Viện Khổng tử ở Congo
  • 3 trung tâm nghiên cứu quốc gia và khu vực: Trung tâm Nghiên cứu Ai-xơ-len, Trung tâm Nghiên cứu Châu Phi nói tiếng Pháp và Trung tâm Nghiên cứu Ca-ri-bê.

Thành tích đạt được

Trường hiện có hơn 38.000 sinh viên, 2.304 giáo viên chính thức, 5 viện sĩ chuyên trách, 8 viện sĩ kiêm nhiệm, 20 chuyên gia đóng góp và 11 chuyên gia được hưởng các khoản trợ cấp đặc biệt của chính phủ từ Hội đồng Nhà nước, 7 giáo viên giỏi quốc gia, 7 giáo viên xuất sắc tỉnh Sơn Đông,…

Trường đã được chọn vào đợt đầu tiên của các trường đại học trình diễn quốc gia để tăng cường đổi mới và cải cách giáo dục khởi nghiệp, và đợt đầu tiên của các cơ sở trình diễn đổi mới kép cấp tỉnh ở tỉnh Sơn Đông.

Tích cực mở rộng hợp tác, giao lưu với các cơ sở giáo dục nước ngoài, đã thiết lập quan hệ hợp tác liên trường với hơn 120 trường đại học ở Hoa Kỳ, Anh, Đức, Pháp, Canada, Úc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, New Zealand và các quốc gia và khu vực khác.

Các khoa đào tạo Đại học Tế Nam

Đại học Tế Nam - 济南大学 - University of Jinan (UJN)
Đại học Tế Nam – 济南大学 – University of Jinan (UJN)

KHOA VĂN HỌC

  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Giáo dục quốc tế tiếng Trung
  • Quảng cáo
  • Phát thanh và Truyền hình

KHOA KHOA HỌC TOÁN HỌC

  • Toán học và Toán học Ứng dụng
  • Thông tin và Khoa học Máy tính
  • Toán tài chính
  • Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn (Big Data)

KHOA KHOA HỌC VẬT LÝ VÀ CÔNG NGHỆ

  • Vật lý
  • Khoa học và Kỹ thuật thông tin quang điện tử
  • Khoa học và Kỹ thuật Năng lượng Mới

KHOA THƯƠNG MẠI

  • Kinh tế Thương mại
  • Tài chính
  • Kế toán
  • Quản trị Kinh doanh
  • Khoa học Quản lý và Kỹ thuật

KHOA NGOẠI NGỮ

  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Pháp
  • Tiếng Đức

KHOA CHÍNH TRỊ VÀ PHÁP LUẬT

  • Công tác xã hội
  • Quản lý Hành chính
  • Lao động và An sinh xã hội
  • Giáo dục chính trị tư tưởng
  • Chính trị quốc tế
  • Luật học

KHOA CHỦ NGHĨA MÁC

KHOA KHOA HỌC KỸ THUẬT VẬT LIỆU

  • Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
  • Khoa học Và Kỹ thuật Vật liệu Composite
  • Vật lý vật liệu

KHOA CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT

  • Hóa học ứng dụng
  • Hóa học (Sư phạm)
  • Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học
  • Vật liệu Polyme và Kỹ thuật

KHOA CƠ KHÍ

  • Kỹ thuật Cơ khí
  • Thiết kế Công nghiệp
  • Kỹ thuật Ô tô
  • Kỹ thuật Chế tạo Thông minh
  • Sản xuất Thiết kế cơ khí và Tự động hóa

KHOA KIẾN TRÚC DÂN DỤNG

  • Kỹ thuật Dân dụng
  • Khoa học và Kỹ thuật cấp thoát nước
  • Quy hoạch Đô thị và Nông thôn
  • Kiến trúc

KHOA TỰ ĐỘNG HÓA VÀ KỸ THUẬT ĐIỆN

  • Tự động hóa
  • Kỹ thuật Điện và Tự động hóa
  • Công nghệ và Thiết bị đo lường và kiểm soát
  • Kỹ thuật Thông tin lưới điện thông minh
  • Kỹ thuật Máy móc

KHOA KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT THÔNG TIN

  • TKhoa học và Công nghệ Máy tính
  • Kỹ thuật mạng
  • An ninh mạng
  • Kỹ thuật Viễn thông
  • Thiết kế mạch tích hợp và hệ thống tích hợp
  • Trí tuệ nhân tạo.

KHOA THỦY LỢI VÀ MÔI TRƯỜNG

  • Kỹ thuật Thủy văn và Tài nguyên nước
  • Công trình thủy lợi thủy điện
  • Khoa học Môi trường
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Khoa học Địa lý
  • Quản lý khẩn cấp

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

  • Giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất xã hội

KHOA MỸ THUẬT

  • Mỹ thuật (Sư phạm)
  • Thiết kế Truyền thông thị giác
  • Thiết kế Môi trường
  • Thiết kế Quần áo và Trang sức

KHOA THIẾT KẾ

  • Thiết kế Công nghiệp
  • Thiết kế Sản phẩm

KHOA ÂM NHẠC

  • Âm nhạc
  • Vũ đạo

KHOA VĂN HÓA VÀ DU LỊCH

  • Quản lý Du lịch
  • Quản lý Khách sạn
  • Kinh tế và Quản lý Triển lãm
  • Quản lý Văn hóa
  • Khoa học Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Lịch sử

KHOA KHOA HỌC GIÁO DỤC VÀ TÂM LÝ

  • Tâm lý học ứng dụng
  • Phương hướng quản lý giáo dục
  • Giáo dục đào tạo

KHOA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC

  • Công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật dược phẩm
  • Dược học
  • Dược phẩm sinh học

KHOA TIÊU CHUẨN HÓA CÔNG NGHIỆP

  • Kỹ thuật Tiêu chuẩn hóa

KHOA GIAO LƯU GIÁO DỤC QUỐC TẾ

  • Giáo dục Hán ngữ quốc tế

Học phí

Hệ Đại học– Văn học, Luật, Nghệ thuật, Thể dục: 15.000 NDT/năm
– Khoa học, Kỹ thuật, Kinh tế, Quản lý: 17.000 NDT/năm
Hệ Thạc sỹ– Văn học, Luật, Nghệ thuật, Thể dục: 18.000 NDT/năm
– Khoa học, Kỹ thuật, Kinh tế, Quản lý: 20.000 NDT/năm
Hệ Tiến sỹ– Khoa học, Kỹ thuật, Kinh tế, Quản lý: 26.000 NDT/năm
Hệ đào tạo bằng tiếng Anh– Hệ Đại học: 20.000 NDT/năm
– Hệ Thạc sỹ: 22.0000 NDT/năm
– Hệ Tiến sỹ: 30.000 NDT/năm
Khóa tiếng Trung– Lớp dài hạn: 6.000 NDT/học kỳ
– Lớp ngắn hạn dưới 4 tuần: 600 NDT/tuần, 1.500 NDT/tháng (chỉ tiếp nhận báo danh theo nhóm)

Chi phí khác

  • Phí báo danh: 400 NDT/sinh viên
  • Phí bảo hiểm: 800 NDT/năm
  • Phí giáo trình: 300 NDT/học kỳ (chuyên ngành Hán ngữ)
  • Thẻ sinh viên: 10 NDT
  • Phí ký túc xá:
    • Phòng đơn: 7.500 NDT/học kỳ
    • Phòng đôi: 4.500 NDT/học kỳ
    • Phòng 4 người: 2.250 NDT/học kỳ
Đại học Tế Nam - 济南大学 - University of Jinan (UJN)
Sảnh chung cư
Đại học Tế Nam - 济南大学 - University of Jinan (UJN)
Bếp chung
Đại học Tế Nam - 济南大学 - University of Jinan (UJN)
Phòng đơn
Đại học Tế Nam - 济南大学 - University of Jinan (UJN)
Phòng đôi

Cơ hội học bổng

  • Học bổng chính phủ Trung Quốc
  • Học bổng chính phủ tỉnh Sơn Đông
  • Học bổng Khổng Tử
  • Học bổng hiệu trưởng Đại học Tế Nam
  • Học bổng thành phố hữu nghị quốc tế thành phố Tế Nam
  • Học bổng hệ đại học “Một vành đai, một con đường” Đại học Tế Nam

IMFO EDUCATION

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Kênh liên hệ khác!
Gọi ngay cho chúng tôi!
Gọi ngay cho chúng tôi!