Không như các ngôn ngữ khác tiếng Trung và tiếng Việt có nhiều nét tương đồng. Đặc biệt là đối với việc tìm cho mình một cái tên! Tên tiếng Việt có thể dịch ra tên tiếng Trung rất dễ dàng mà còn không mất đi ý nghĩa của tên bạn.
Imfo E ducation chia sẻ một số họ tên phổ biến của người Việt bằng tiếng Trung. Bạn có thể tìm thấy tên tiếng Trung của mình bằng cả chữ phồn thể và chữ giản thể. Các bạn có thể tham khảo dưới bảng dưới này, chỉ cần tra và ghép lại bạn sẽ có họ tên tiếng trung hoàn chỉnh rồi!
BẢNG CÁC TÊN TIẾNG TRUNG PHỔ BIẾN Tên Tiếng ViệtPhồn Thể Giản Thể Phiên âm AN 安 安 an ANH 英 英 Yīng Á 亞 亚 Yà ÁNH 映 映 Yìng ẢNH 影 影 Yǐng ÂN 恩 恩 Ēn ẤN 印 印 Yìn ẨN 隱 隐 Yǐn
Tên tiếng Trung vần ABA 波 波 Bō BÁ 伯 伯 Bó BÁCH 百 百 Bǎi BẠCH 白 白 Bái BẢO 寶 宝 Bǎo BẮC 北 北 Běi BẰNG 馮 冯 Féng BÉ 閉 閉 Bì BÍCH 碧 碧 Bì BIÊN 邊 边 Biān BÌNH 平 平 Píng BÍNH 柄 柄 Bǐng BỐI 貝 贝 Bèi BÙI 裴 裴 Péi
Tên tiếng Trung vần B CAO 高 高 Gāo CẢNH 景 景 Jǐng CHÁNH 正 正 Zhèng CHẤN 震 震 Zhèn CHÂU 朱 朱 Zhū CHI 芝 芝 Zhī CHÍ 志 志 Zhì CHIẾN 戰 战 Zhàn CHIỂU 沼 沼 Zhǎo CHINH 徵 征 Zhēng CHÍNH 正 正 Zhèng CHỈNH 整 整 Zhěng CHUẨN 準 准 Zhǔn CHUNG 终 终 Zhōng CHÚNG 眾 众 Zhòng CÔNG 公 公 Gōng CUNG 工 工 Gōng CƯỜNG 強 强 Qiáng CỬU 九 九 Jiǔ
Tên tiếng Trung vần CDANH 名 名 Míng DẠ 夜 夜 Yè DIỄM 艷 艳 Yàn DIỆP 葉 叶 Yè DIỆU 妙 妙 Miào DOANH 嬴 嬴 Yíng DOÃN 尹 尹 Yǐn DỤC 育 育 Yù DUNG 蓉 蓉 Róng DŨNG 勇 勇 Yǒng DUY 維 维 Wéi DUYÊN 緣 缘 Yuán DỰ 籲 吁 Xū DƯƠNG 羊 羊 Yáng DƯƠNG 楊 杨 Yáng DƯỠNG 養 养 Yǎng
Tên tiếng Trung vần DĐẠI 大 大 Dà ĐÀO 桃 桃 Táo ĐAN 丹 丹 Dān ĐAM 擔 担 Dān ĐÀM 談 谈 Tán ĐẢM 擔 担 Dān ĐẠM 淡 淡 Dàn ĐẠT 達 达 Dá ĐẮC 得 得 De ĐĂNG 登 登 Dēng
Tên tiếng Trung vần ĐĐĂNG 燈 灯 Dēng ĐẶNG 鄧 邓 Dèng ĐÍCH 嫡 嫡 Dí ĐỊCH 狄 狄 Dí ĐINH 丁 丁 Dīng ĐÌNH 庭 庭 Tíng ĐỊNH 定 定 Dìng ĐIỀM 恬 恬 Tián ĐIỂM 點 点 Diǎn ĐIỀN 田 田 Tián ĐIỆN 電 电 Diàn ĐIỆP 蝶 蝶 Dié ĐOAN 端 端 Duān ĐÔ 都 都 Dōu ĐỖ 杜 杜 Dù ĐÔN 惇 惇 Dūn ĐỒNG 仝 仝 Tóng ĐỨC 德 德 Dé
Đ GẤM 錦 錦 Jǐn GIA 嘉 嘉 Jiā GIANG 江 江 Jiāng GIAO 交 交 Jiāo GIÁP 甲 甲 Jiǎ
G HÀ 何 何 Hé HẠ 夏 夏 Xià HẢI 海 海 Hǎi HÀN 韓 韩 Hán HẠNH 行 行 Xíng HÀO 豪 豪 Háo HẢO 豪 豪 Hǎo HẠO 昊 昊 Hào HẰNG 姮 姮 Héng HÂN 欣 欣 Xīn HẬU 後 后 hòu HIÊN 萱 萱 Xuān HIỀN 賢 贤 Xián HIỆN 現 现 Xiàn HIỂN 顯 显 Xiǎn HIỆP 俠 侠 Xiá HIẾU 孝 孝 Xiào HINH 馨 馨 Xīn HOA 花 花 Huā HÒA 和 和 Hé HÓA 化 化 Huà HỎA 火 火 Huǒ HỌC 學 学 Xué HOẠCH 獲 获 Huò HOÀI 懷 怀 Huái HOAN 歡 欢 Huan HOÁN 奐 奂 Huàn HOẠN 宦 宦 Huàn HOÀN 環 环 Huán HOÀNG 黃 黄 Huáng HỒ 胡 胡 Hú HỒNG 紅 红 Hóng HỢP 合 合 Hé HỢI 亥 亥 Hài HUÂN 勳 勋 Xūn HUẤN 訓 训 Xun HÙNG 雄 雄 Xióng HUY 輝 辉 Huī HUYỀN 玄 玄 Xuán HUỲNH 黃 黄 Huáng HUYNH 兄 兄 Xiōng HỨA 許 許 (许) Xǔ HƯNG 興 兴 Xìng HƯƠNG 香 香 Xiāng HỮU 友 友 You
Tên tiếng Trung vần HKIM 金 金 Jīn KIỀU 翹 翘 Qiào KIỆT 傑 杰 Jié KHA 軻 轲 Kē KHANG 康 康 Kāng KHẢI 啓 啓 (启) Qǐ KHẢI 凱 凯 Kǎi KHÁNH 慶 庆 Qìng KHOA 科 科 Kē KHÔI 魁 魁 Kuì KHUẤT 屈 屈 Qū KHUÊ 圭 圭 Guī KỲ 淇 淇 Qí
Tên tiếng Trung vần KLÃ 呂 吕 Lǚ LẠI 賴 赖 Lài LAN 蘭 兰 Lán LÀNH 令 令 Lìng LÃNH 領 领 Lǐng LÂM 林 林 Lín LEN 縺 縺 Lián LÊ 黎 黎 Lí LỄ 禮 礼 Lǐ LI 犛 犛 Máo LINH 泠 泠 Líng LIÊN 蓮 莲 Lián LONG 龍 龙 Lóng LUÂN 倫 伦 Lún LỤC 陸 陸 Lù LƯƠNG 良 良 Liáng LY 璃 璃 Lí LÝ 李 李 Li
L MÃ 馬 马 Mǎ MẠC 幕 幕 Mù MAI 梅 梅 Méi MẠNH 梅 孟 Mèng MỊCH 冪 幂 Mi MINH 明 明 Míng MỔ 剖 剖 Pōu MY 嵋 嵋 Méi MỸ MĨ 美 美 Měi
Tên tiếng Trung vần MNAM 南 南 Nán NHẬT 日 日 Rì NHÂN 人 人 Rén NHI 儿 儿 Er NHIÊN 然 然 Rán NHƯ 如 如 Rú NINH 娥 娥 É NGÂN 銀 银 Yín NGỌC 玉 玉 Yù NGÔ 吳 吴 Wú NGỘ 悟 悟 Wù NGUYÊN 原 原 Yuán NGUYỄN 阮 阮 Ruǎn NỮ 女 女 Nǚ
Tên tiếng Trung vần NPHAN 藩 藩 Fān PHẠM 範 范 Fàn PHI 菲 菲 Fēi PHÍ 費 费 Fèi PHONG 峰 峰 Fēng PHONG 風 风 Fēng PHÚ 富 富 Fù PHÙ 扶 扶 Fú PHƯƠNG 芳 芳 Fāng PHÙNG 馮 冯 Féng PHỤNG 鳳 凤 Fèng PHƯỢNG 鳳 凤 Fèng
Tên tiếng Trung vần PQUANG 光 光 Guāng QUÁCH 郭 郭 Guō QUÂN 軍 军 Jūn QUỐC 國 国 Guó QUYÊN 娟 娟 Juān QUỲNH 瓊 琼 Qióng
Tên tiếng Trung vần QSANG 瀧 瀧 shuāng SÂM 森 森 Sēn SẨM 審 審 Shěn SONG 雙 双 Shuāng SƠN 山 山 Shān
TẠ 謝 谢 Xiè TÀI 才 才 Cái TÀO 曹 曹 Cáo TÂN 新 新 Xīn TẤN 晉 晋 Jìn TĂNG 曾 曾 Céng THÁI 太 太 tài THANH 青 青 Qīng THÀNH 城 城 Chéng THÀNH 成 成 Chéng THÀNH 誠 诚 Chéng THẠNH 盛 盛 Shèng THAO 洮 洮 Táo THẢO 洮 草 Cǎo THẮNG 勝 胜 Shèng THẾ 世 世 Shì THI 詩 诗 Shī THỊ 氏 氏 Shì THIÊM 添 添 Tiān THỊNH 盛 盛 Shèng THIÊN 天 天 Tiān THIỆN 善 善 Shàn THIỆU 紹 绍 Shào THOA 釵 釵 Chāi THOẠI 話 话 Huà THỔ 土 土 Tǔ THUẬN 順 顺 Shùn THỦY 水 水 Shuǐ THÚY 翠 翠 Cuì THÙY 垂 垂 Chuí THÙY 署 署 Shǔ THỤY 瑞 瑞 Ruì THU 秋 秋 Qiū THƯ 書 书 Shū THƯƠNG 鸧 鸧 Cāng THƯƠNG 怆 怆 Chuàng TIÊN 仙 仙 Xian TIẾN 進 进 Jìn TÍN 信 信 Xìn TỊNH 淨 净 Jìng TOÀN 全 全 Quán TÔ 蘇 苏 Sū TÚ 宿 宿 Sù TÙNG 松 松 Sōng TUÂN 荀 荀 Xún TUẤN 俊 俊 Jùn TUYẾT 雪 雪 Xuě TƯỜNG 祥 祥 Xiáng TƯ 胥 胥 Xū TRANG 妝 妝 Zhuāng TRÂM 簪 簪 Zān TRẦM 沉 沉 Chén TRẦN 陳 陈 Chén TRÍ 智 智 Zhì TRINH 貞 貞 贞 Zhēn TRỊNH 鄭 郑 Zhèng TRIỂN 展 展 Zhǎn TRÚC 竹 竹 Zhú TRUNG 忠 忠 Zhōng TRƯƠNG 張 张 Zhāng TUYỀN 璿 璿 Xuán
Tên tiếng Trung vần SVĂN 文 文 Wén VÂN 芸 芸 Yún VẤN 問 问 Wèn VĨ 偉 伟 Wěi VINH 榮 荣 Róng VĨNH 永 永 Yǒng VIẾT 曰 曰 Yuē VIỆT 越 越 Yuè VÕ 武 武 Wǔ VŨ 武 武 Wǔ VŨ 羽 羽 Wǔ VƯƠNG 王 王 Wáng VƯỢNG 旺 旺 Wàng VI 韦 韦 Wéi VY 韦 韦 Wéi
Tên tiếng Trung vần VXÂM 浸 浸 Jìn XUÂN 春 春 Chūn XUYÊN 川 川 Chuān XUYẾN 串 串 Chuàn
Xem thêm: Đại học quốc lập Đài Đông (NTTU) Feedback học viên lớp luyện thi TOCFL Điều kiện cơ bản để Du học Đài Loan 2021 – 2022
IMFO EDUCATION